Cùng 1 thẻ nhớ, cùng 1 kích thước, cùng 1 dung lượng, cùng 1 thương hiệu. Tại sao giá thành của nó lại khác nhau. Sự khác biệt ở đây chính là công nghệ Class hay còn gọi là Speed Class. Nó quyết định bởi giá thành và tốc độ sao chép dữ liệu. Hãy cùng Máy Niệm Phật tìm hiểu tất tần tật về Class thẻ nhớ là gì và các ký hiệu trên thẻ nhớ MicroSD 1 cách chi tiết nhất thông qua bài viết này nhé!
Class Thẻ Nhớ là gì ?
Class thẻ nhớ được định danh bởi tốc độ đọc ghi tối thiểu của thẻ nhớ. Ba loại class chính là Speed, UHS Speed và Video Speed. Các thiết bị hỗ trợ bất kỳ trong các bus UHS cũng hỗ trợ các bus Normal và High-speed trước đó.
Nói theo 1 cách đơn giản và bình dân học vụ, Class thẻ nhớ là một hệ thống xếp hạng tốc độ trên thẻ nhớ Micro SD và các loại thẻ nhớ tương tự. Điều này giúp người dùng dễ dàng biết được tốc độ truyền tải của thẻ nhớ và xác định xem nó có phù hợp với nhu cầu sử dụng của họ hay không.
Thông thường 1 thẻ nhớ class được nhiều người chú trọng bởi Speed Class chúng ta thường thấy (thẻ nhớ điện thoại) có các class gồm 2, 4, 6 và 10 dùng trên các thiết bị dân dụng như máy nghe nhạc, máy niệm Phật, Máy nghe Pháp, smartphone hay thậm chí là laptop.
Nếu để hiểu về Class hơn, ngoài những thông số class thẻ nhớ được trình bày, chúng ta sẽ có 1 bảng thông số mô tả chi tiết hơn
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT SPEED CLASS
MINIMUM WRITE SPEED | |||
Bus Type | Min Write MB/sec | Highest Recording | |
Speed Class | |||
C6 | Normal | 6 | HD |
C10 | High-speed | 10 | HD |
UHS Speed Class (2010) | |||
U1 | UHS-I/II/III | 10 | HD |
U3 | UHS-I/II/III | 30 | 4K |
Video Speed Class (2016) | |||
V6 | UHS-I/II/III | 6 | HD |
V10 | UHS-I/II/III | 10 | 4K |
V30 | UHS-I/II/III | 30 | 4K |
V60 | UHS-II/III | 60 | 8K |
V90 | UHS-II/III | 90 | 8K |
MAXIMUM SPEED | ||
Bus Type | Max MB/sec | |
Normal | 25 | |
UHS I | 104 | |
UHS II | 312 | |
UHS III | 624 | |
SD Express | 985 |
Các ký hiệu trên thẻ nhớ Micro SD có nghĩa là gì?
Micro SD là gì ?
Micro SD viết tắt của từ “Micro Secure Digital,” đó là một loại thẻ nhớ di động được phát triển từ thẻ SD (Secure Digital) tiêu chuẩn, nhằm cung cấp lưu trữ dễ dàng và di động cho nhiều thiết bị, chẳng hạn như điện thoại di động, máy tính bảng, máy ảnh, máy quay video, máy nghe Pháp, Máy Niệm Phật và nhiều thiết bị khác.
SDHC và SDXC
SDHC (Secure Digital High Capacity) và SDXC (Secure Digital eXtended Capacity) là hai định dạng thẻ nhớ Micro SD khác nhau dựa trên dung lượng lưu trữ. SDHC có dung lượng từ 2 GB đến 32 GB, trong khi SDXC có dung lượng từ 32 GB đến 2 TB. Khi mua thẻ nhớ , hãy chắc chắn rằng thiết bị của bạn hỗ trợ định dạng thẻ mà bạn đang sử dụng.
UHS-I và UHS-II
UHS-I (Ultra High Speed I):
- UHS-I là phiên bản đầu tiên của công nghệ UHS và đạt tốc độ truyền dữ liệu lên đến 104 MBps.
- Đây là tiêu chuẩn phổ biến được sử dụng rộng rãi trong nhiều thiết bị, chẳng hạn như điện thoại di động, máy ảnh, máy quay video và máy tính bảng.
- Để tận dụng hiệu suất của UHS-I, thiết bị của bạn cũng cần hỗ trợ công nghệ này. Tuy nhiên, các thẻ nhớ UHS-I vẫn có khả năng hoạt động trên các khe cắm không hỗ trợ UHS, nhưng tốc độ truyền dữ liệu sẽ bị giảm xuống còn khoảng 25 MBps.
UHS-II (Ultra High Speed II):
- UHS-II là một phiên bản nâng cấp của UHS-I và có tốc độ truyền dữ liệu lên đến 312 MBps, nhanh hơn nhiều so với UHS-I.
- Thẻ nhớ UHS-II thường được sử dụng trong các thiết bị chuyên nghiệp như máy ảnh DSLR cao cấp và máy quay video chuyên dụng.
- Để sử dụng các thẻ nhớ UHS-II, bạn cần một khe cắm thẻ nhớ tương thích. Nếu thiết bị không hỗ trợ UHS-II, thẻ nhớ sẽ hoạt động với tốc độ tối thiểu là UHS-I hoặc thậm chí thấp hơn.
A1 và A2:
A1 và A2 là các lớp tốc độ mới trên thẻ nhớ Micro SD, liên quan đến tốc độ đọc/ghi ngẫu nhiên, thường được sử dụng cho các ứng dụng di động. Thẻ A1 có tốc độ đọc ngẫu nhiên tối thiểu 1500 IOPS và tốc độ ghi ngẫu nhiên 500 IOPS. A2 có tốc độ đọc ngẫu nhiên tối thiểu 4000 IOPS và tốc độ ghi ngẫu nhiên 200 IOPS.
Video Speed Class:
Được biểu thị bằng biểu tượng “V” và số lượng. Ví dụ, “V30” nghĩa là thẻ có khả năng ghi video với tốc độ ít nhất 30 MB/s, thích hợp cho việc quay video 4K và 8K.
Dung lượng:
Thẻ cũng có ký hiệu về dung lượng như “32GB” hoặc “128GB,” chỉ ra dung lượng lưu trữ của thẻ. Ví dụ: Thẻ nhớ Máy Nghe Pháp tại Máy Niệm Phật Tú Huyền đã chép sẵn nội dung kinh Phật có dung lượng tối đa là 32GB chuyên dành cho máy nghe kinh Phật chuyên dụng.
Biểu tượng chống nước và chống sốc:
Các biểu tượng này chỉ ra tính năng chống nước và chống sốc của thẻ, giúp nó bền hơn trong các điều kiện khắc nghiệt.
FAQs (Câu hỏi thường gặp)
Dưới đây là một số câu hỏi thường gặp (FAQs) về thẻ nhớ Micro-SD và cách chọn thẻ phù hợp mà được nhiều khách hàng phản hồi từ Máy Niệm Phật Tú Huyền. Chúng tôi đúc kết lại 1 số câu hỏi như sau:
Tham khảo thêm bài viết liên quan đến thẻ nhớ:
- Thẻ nhớ không hiện file trên máy tính, nguyên nhân và cách khắc phục
- Sửa lỗi The disk is write protected để chép nội dung kinh phật pháp thoại vào thẻ nhớ.
- Thẻ nhớ bị lỗi không nhận trên máy niệm Phật và cách khắc phục dễ dàng nhất.
- Thẻ nhớ là gì ? Định nghĩa thẻ nhớ từ Máy Niệm Phật Tú Huyền
- Những sai lầm hay mắc phải khi mua thẻ MicroSD về chép thẻ kinh Phật
- Hướng dẫn xóa phân vùng thẻ nhớ để chép kinh Phật vào máy nghe Pháp.